Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ống nghe


(lý) Bộ phận của máy truyền thanh, áp vào tai để nghe.

(y) Dụng cụ y khoa, dùng để kiểm tra những âm thanh trong ngực, trong bụng... người ốm.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.